Mô tả
Với phiên bản tiêu chuẩn, yên xe được thiết kế trau chuốt, tạo cảm giác ngồi thoải mái, không bị trượt về phía sau. Đặc biệt, chiều cao yên xe là 770 mm, rất phù hợp với người Việt. Ngoài ra, phần cốp xe rộng và bình xăng 4.2 lít, có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng khác.
Janus Standard sử dụng động cơ Blue Core, 4 thì, SOHC cùng dung tích xy lanh 125CC giúp sản phẩm đạt công suất tối đa 9,5 mã lực tại 8.000 vòng /phút. Bên cạnh đó, Janus Standard còn sử dụng hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cho người dùng.
Phiên bản Janus Deluxe sử dụng đồng hồ tốc độ analog mặt số to và kim dạ quang, giúp người sử dụng dễ dàng quan sát khi trời tối. Bên cạnh đó, Janus Deluxe còn tích hợp màn hình LCD hiển thị thêm nhiều thông số cần thiết như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình cho người dùng. Ngoài ra, dòng sản phẩm còn được trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS (Stop & Start System). Với chức năng này, động cơ sẽ dừng 5 giây sau khi xe dừng. Nhờ đó, Janus Deluxe trở thành một trong những mẫu xe tay ga thời trang được nhiều người yêu thích.
Janus Premium được trang bị smart key. Smart key được tích hợp rất nhiều tính năng giúp bạn dễ dàng thực hiện các thao tác như: Mở/tắt khoá điện, mở/khoá cổ xe, mở yên xe (kết hợp nút bấm seat), tìm xe, khởi động hoặc tắt động cơ. Không những vậy, phiên bản này còn sử dụng hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System), giúp dừng 5 giây sau khi xe dừng. Nhờ đó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng như an toàn cho người sử dụng.
Là mẫu xe đặc biệt nhất trong 4 phiên bản của Janus, Janus Limited không chỉ thích hợp với những cô nàng cá tính mà còn phù hợp với cả các chàng trai. Janus Limited sở hữu thiết kế unisex kết hợp cùng những màu sắc mạnh mẽ. Bên cạnh đó, phần đuôi xe nổi bật nhờ thiết kế cụm đèn hậu LED và các đèn xi-nhan tách rời.
Ngoài ra, các tiện ích của phiên bản này cũng khá giống với Janus Premium như khóa thông minh, hệ thống Stop & Start System, đồng hồ tốc độ analog mặt số to và kim dạ quang.
Động cơ
Loại
SOHC, 4 thì, 2 van, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh
Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)
125
Đường kính và hành trình piston
52,4 mm × 57,9 mm
Tỷ số nén
11.0:1
Công suất tối đa
6,1 kW (8,3 PS) / 6.500 vòng/phút
Mô men cực đại
9,7 N·m (0,99 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động
Điện
Hệ thống bôi trơn
Các te ướt
Dung tích bình xăng
5.5 L
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử - FI
Bộ chế hòa khí
TCI Kỹ thuật số
Hệ thống đánh lửa
Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
2,219–0,749
Kiểu hệ thống truyền lực
Dây đai V tự động
Khung xe
Loại khung
Khung ống thép
Độ lệch phương trục lái
26,50° / 81 mm
Phanh trước
Đĩa thủy lực
Phanh sau
Phanh thường
Lốp trước
90/90-12
Lốp sau
100/90-10
Giảm xóc trước
Phuộc nhún
Giảm xóc sau
Giảm chấn dầu và Lò xo
Đèn trước
12V 35/35W × 1 (Hệ thống đèn halogen)
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao): 1.805 mm × 685 mm × 1.145 mm
Độ cao yên xe: 785mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1.275mm
Độ cao gầm xe
125mm
Trọng lượng ướt
99kg
Bảo hành
Thời gian bảo hành
3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)