Thiết kế
Thiết kế phía trước
Sự nổi bật của đèn xi nhan góc cạnh khi kết hợp cùng logo RSX mới trên ốp trước hình chữ V mạnh mẽ tạo nên phong cách đậm chất thể thao cho người sử dụng. Đèn pha được thiết kế nhỏ gọn với đường cắt sắc nét, có khả năng chiếu sáng vượt trội, khiến cho mặt trước của xe càng trở nên ấn tượng hơn.
Đồng hồ
Mặt đồng hồ được thiết kế hiện đại, bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành.
Công nghệ và động cơ
Wave RSX mới được trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, đạt tiêu chuẩn Euro 3, làm mát bằng không khí giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn bền bỉ, vận hành mạnh mẽ & ổn định.
Wave RSX tiết kiệm nhiên liệu hơn 7% dòng xe trước đó và đạt khả năng tăng tốc từ 0-200m nhanh nhất so với các dòng xe cùng loại. *
Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI)
Hệ thông phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản của Wave RSX mới, giúp cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giảm thiểu ma sát, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và cảm giác thoải mái hơn khi tăng tốc.
Tiện ích
Hộc đựng đồ U-box
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
Khóa từ đa năng
Thiết kế hiện đại 3 trong 1 gồm khóa điện, khóa từ và khóa cổ truyền thống rất tiện lợi và an tâm hơn.
Xem thêm tại: https://hondabinhduong.com/honda-wave-rsx-2019-khong-can-tra-truoc-tai-thanh-vuong-phat
Facebook: https://www.facebook.com/xemaybinhduong/
Khối lượng bản thân | 102kg (vành đúc), 99kg (vành nan) |
Dài x Rộng x Cao | 1.919mm x 709mm x 1.080mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,56 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,77 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |