Yamaha MX King 150 có thiết kế khá giống với Exciter 150 2019 tại Việt Nam. Phần đầu với đèn pha đặc trưng của dòng Jupiter MX, mặt trước của xe không có nhiều khác biệt so với Exciter 150. Tuy nhiên dòng xe này lại được khá ưa chuộng bởi giá thành khá hợp lý so với các dòng xe trong nước và độ bền và công suất hoạt động ổn định bền bỉ hơn nhiều so với các dòng xe nội địa.
So với Exciter sản xuất tại Việt Nam, các phiên bản Jupiter MX King 2019 nhập khẩu về Việt Nam được bổ sung thêm cần đạp khởi động, đầu xe tích hợp thêm pát gắn biển số (Indonesia quy định xe máy phải gắn biển số ở trước và sau). Trong khi đó, công tắc bật/tắt đèn pha trên cụm tay lái được thay thế nút bật/tắt đèn ưu tiên (hazard) - một tính năng bắt buộc trang bị trên xe máy tại Indonesia từ năm 2009. Tuy nhiên, Jupiter MX King 2019 lại không được tích hợp khóa định vị. Các chi tiết còn lại như màn hình điện tử LCD, đèn pha… đều được nâng cấp như phiên bản Exciter 2019.
Yamaha MX King 150 2019 được trang bị động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150 phân khối, công suất 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút, hệ truyền động côn tay và động cơ được làm mát bằng dung dịch, hộp số 5 cấp.
Trang bị an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa trước sau. Lốp xe kích thước 70 / 90-17 phía trước và 120 / 70-17 phía sau. Phuộc nhún trước của xe là loại ống lồng, còn phuộc sau dạng lò xo.
Khung xe được thiết kế bằng ống thép kim cương.
Yamaha MX-King 150 2018 có kích thước 1.970 x 670 x 1.080 mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.290 mm, trọng lượng khô 116 kg. Chiều cao yên xe 780 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm, dung tích bình xăng 4,2 lít.
Yamaha MX KING 150 có 3 màu cơ bản đó là Xanh Đen, Đỏ Đen và Cam Đen.
Khối lượng xe | 116 kg |
Loại khung xe | Backbone |
Dài x Rộng x cao | 1970mm X 670mm X 1080mm |
Chiều dài cơ sở | 1290mm |
Độ cao yên | 780 mm |
Khoảng cách gầm xe | 135 mm |
Đường kính x hành trình piston | 57,0 x 58,7 mm |
Hệ thống phun xăng | FI |
Loại động cơ | Liquid cooled 4-stroke, SOHC |
Dung tích xy-lanh | 150 cm3 |
Tỉ số nén | 10,4 : 1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW / 8500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 13,8 Nm / 7000 rpm |
Dung tích nhớt máy | 0.95 L , filter change 1L |
Hệ thống khởi động | Điện - Giò đạp |
Hộp số | 1 - N - 2 - 3 - 4 - 5 |
Hệ thống ly hợp | Ướt |
Hệ thống làm mát | Dung dịch |
Phanh trước | Đĩa đơn |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Phuộc trước | Teleskopik |
Phuộc sau | Swingarm |
Kích cỡ lốp trước/sau | 90/80-17M/C (38P)/ 120/70-17M/C (58P) |
Chuẩn nhớt khuyên dùng | 10w-30 / 10w-40 |
Dung tích bình xăng | 4.2 Liter |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu |