Mô tả
So với phiên bản cũ, Yamaha Exciter 150 GP (hay còn được gọi Y15ZR GP ở thị trường Malaysia) có diện mạo đơn giản hơn, cập nhật theo bộ tem mới nhất trên mẫu xe đua YZR-M1 trong đội Yamaha Factory Racing cùng với màu xanh dương truyền thống làm chủ đạo phối màu trắng. Thay đổi dễ nhận ra nhất là sự bổ sung thêm các mảng màu trắng ở phần dưới yên xe và phía trên lốc máy. Logo tên xe và nhà tài trợ cũng thay đổi và sắp xếp lại. Ngoài ra, logo Yamaha màu vàng vẫn được giữ nguyên.
Không khác gì các phiên bản trước đó, hệ thống phanh phía trước và sau vẫn tiếp tục được thiết lập nhờ các đĩa đơn được gắn trên bánh xe hợp kim 5 chấu 17 inch. Hệ thống treo trên phiên bản GP mới vẫn sử dụng một phuộc ống lồng ở phía trước và giảm xóc monoshock ở phía sau.
Tiện ích
Yamaha Exciter 150 GP phiên bản mới vẫn có trọng lượng 115 kg, dung tích bình xăng 4,2 lít và chiều cao chỗ ngồi được đặt ở mức 780 mm. Một đồng hồ tốc độ lớn ở bên trái hiển thị tốc độ và màn hình LCD bên phải chứa đồng hồ công tơ mét và đồng hồ đo nhiên liệu.
Phiên bản GP mới của Exciter 150 vẫn được trang bị khối động cơ SOHC xy-lanh đơn, phun xăng điện tử với bốn van. Sản sinh công suất tối đa 15,1 mã lực tại vòng tua máy 8.500 v/ph và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm từ 7.000 v/ph. Sức mạnh được truyền qua hộp số 5 cấp.
Xem thêm tại: https://hondabinhduong.com/bo-suu-tap-exciter-150-phien-ban-special-edited-danh-cho-nhung-chu-nhan-phong-cach-nhat
Facebook: https://www.facebook.com/xemaybinhduong/
Động cơ
Loại
4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh
Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)
150
Đường kính và hành trình piston
57.0 x 58.7 mm
Tỷ số nén
10.4:1
Công suất tối đa
11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút
Mô men cực đại
13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động
Điện
Hệ thống bôi trơn
Cácte ướt
Dung tích bình xăng
4.2 lít
Bộ chế hòa khí
Phun xăng (1 vòi phun)
Hệ thống đánh lửa
T.C.I (kỹ thuật số)
Hệ thống ly hợp
Ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động
1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957
Kiểu hệ thống truyền lực
5 số
Khung xe
Loại khung
Ống thép – cấu trúc kim cương
Hệ thống giảm xóc trước
Ống lồng
Độ lệch phương trục lái
26/ 81.0 mm
Hệ thống giảm xóc sau
Cánh tay đòn
Phanh trước
Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm)
Phanh sau
Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)
Lốp trước
90/80-17M/C 46P (lốp không săm)
Lốp sau
120/70-17M/C 58P (lốp không săm)
Giảm xóc trước
Cuộn lò xo
Giảm xóc sau
Van điều tiết thuỷ lực
Đèn trước
Bóng đèn LED 12V 10W x2
Đèn sau
Bóng đèn LED 12V 10W x2
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao)
1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm
Độ cao yên xe
795 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1,290 mm
Độ cao gầm xe
155mm
Trọng lượng ướt
117 kg
Bảo hành
Thời gian bảo hành
3 năm/ 30,000km
Thông số khác
Đồng hồ công tơ mét
Kỹ thuật số