Thiết kế
Chuẩn mực đỉnh cao cho mọi phong cách với những sắc màu hoàn toàn mới:
đỏ tươi quyến rũ, trắng lịch lãm, và bạc mờ cuốn hút.
Thiết kế trước ấn tượng
Sự kết hợp tinh tế của cụm đèn pha sang trọng, đèn xi nhan và đèn định vị cao cấp, cùng tấm ốp mặt nạ Crôm hình chữ V sắc nét với điểm nhấn logo hình thoi đặt ở vị trí trung tâm của mặt nạ trước tạo nên vẻ đẹp ấn tượng, thu hút người đối diện từ ánh nhìn đầu tiên.
Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ điện tử cao cấp với phần ốp viền được mạ Crôm sáng bóng, có khả năng hiển thị cao cùng cách bố trí hợp lý giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số.
Chìa khóa thông minh
Hệ thống khóa thông minh (Honda SMART Key) là công nghệ thông minh thay cho hệ thống khóa thông thường hiện nay. Honda SMART Key có thiết kế sang trọng tích hợp nhiều tính năng, mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.
Tối ưu hóa khả năng chống trộm
Khác với hệ thống khóa thông thường, Honda SMART Key không sử dụng chìa khóa truyền thống. Hệ thống điện của xe được mở/ tắt từ xa thông qua kết nối không dây từ thiết bị điều khiển FOB thông minh đến ECU (bộ vi xử lý trung tâm) của hệ thống khóa thông minh và xe. Do đó, các phương thức đấu điện hay phá ổ khóa trái phép được ngăn chặn, giúp tối ưu hóa khả năng chống trộm cho xe.
Động cơ và công nghệ
Bộ đề tích hợp ACG
Vừa có chức năng khởi động, vừa có chức năng như máy phát điện, giúp xe khởi động và tái khởi động êm ái.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
Có khả năng tự động ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây. Động cơ sẽ được tái khởi động êm ái ngay khi người lái tăng ga trở lại mà không cần ấn nút khởi động.
Tiện ích
Hộc đựng đồ lớn
Rộng tới 18 lít, có thể chứa được hầu hết các loại mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
Xem thêm tại: https://hondabinhduong.com/honda-sh-mode-125cc-2019-lai-tu-tin-chuan-phong-thai
Facebook: https://www.facebook.com/xemaybinhduong/
Khối lượng bản thân | 118kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.930mm x 669mm x 1.105mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.304mm |
Độ cao yên | 765mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-16 M/C 43P Sau: 100/90-14 M/C 57P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, 5 chế độ tải |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,36 kW/ 8.500 vòng/ phút |
Mô-men cực đại | 11,7 N.m/ 5.000 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít (thay dầu) 0,9 lít (rã máy) |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |